Xe mô tô - xe máy hiện là phương tiện giao thông phổ biến nhất tại Việt Nam nhưng cũng tiềm ẩn rất nhiều rủi ro với mọi đối tượng tham gia giao thông. Bảo hiểm môtô – xe máy là biện pháp cần thiết để bạn luôn cảm thấy An tâm trên mọi nẻo đường.
1. Bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe máy | |
Mức trách nhiệm và phí bảo hiểm: |
|
Mức trách nhiệm bảo hiểm | Phi bảo hiểm (chưa bao gồm 10% VAT) |
|
Xe dưới 50cm3: 55.000 đồng |
Xe trên 50cm3: 60.000 đồng |
2. Bảo hiểm tai nạn con người theo chỗ ngồi trên mô tô – xe máy: |
|
3. Bảo hiểm mọi rủi ro vật chất mô tô – xe máy: |
Phạm vi bảo hiểm:
|
4. Bảo hiểm cháy/hỏa hoạn, nổ mô tô – xe máy |
Bảo hiểm cháy/hỏa hoạn, nổ mô tô - xe máy của BIC bảo vệ khách hàng trước những thiệt hại vật chất xảy ra do cháy/hỏa hoạn, nổ bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của chủ xe/lái xe.
|
Biểu phí: Xe được phép lưu hành áp dụng biểu phí sau: |
a. Áp dụng với xe chỉ tham gia bảo hiểm rủi ro cháy/hoả hoạn, nổ: |
STT | Số tiền bảo hiểm | Tỷ lệ phí bảo hiểm (không bao gồm 10% VAT) |
1 | 10 – 50 triệu đồng | 0,3% |
2 | Trên 50 triệu đồng đến 80 triệu đồng | 0,45% |
b. Áp dụng đối với xe tham gia kết hợp cả 3 loại hình bảo hiểm (Trách nhiệm dân sự bắt buộc, Tai nạn người ngồi trên xe và Bảo hiểm cháy/hoả hoạn, nổ): | ||
STT | Số tiền bảo hiểm | Tỷ lệ phí bảo hiểm bao gồm 10% VAT |
1 | 10 – 50 triệu đồng | 55.000 đồng |
2 | Trên 50 triệu đồng đến 80 triệu đồng | 110.000 đồng |